Bistin (DHG)

Bistin (DHG)
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiIL2rxwkierhr4pmoqCFHuiwB9KzTXuPZ7Yt3x62AN64HeWau4fE0Qn9ODMRF9ab2-HFQwV6noLNeB_apDxWq9beU6rt-LuRPe7GiW_LZv7wlbwAX7YcebSpONI2bxJn94t4JWGKZYFBwE/s72-c/6Bistin_4f5ee579b483e.jpg
00.00 đ
Mô tả:

CÔNG THỨC:
Hyoscin-N-butylbromid ....................... 10 mg
Tá dược vừa đủ .................................... 1 viên
(Dicalci phosphat dihydrat, tinh bột mì, magnesi stearat, PVP K30, đường trắng, talc, gôm arabic, HPMC, PVA, titan dioxyd, sáp carnauba, parafin rắn).
DẠNG BÀO CHẾ:
Viên nén bao đường.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 2 vỉ x 10 viên.
Hộp 10 vỉ x 10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
Bistin chứa thành phần hoạt chất hyoscin-N-butylbromid, là một loại thuốc trị co thắt, được dùng để làm giảm chứng đau bụng bất thường gây ra do các cơn đau co thắt trong các cơ ở đường tiêu hóa hoặc đường sinh dục - niệu.
Thuốc tác động thông qua ức chế thụ thể muscarin trên các tế bào cơ trơn. Bằng cách ngăn ngừa tác động của acetylcholin lên các cơ trong đường tiêu hóa và sinh dục niệu, hyoscin làm giảm các cơn co bóp cơ, làm dịu cơ và làm giảm các cơn đau co thắt và co cứng cơ.
Với cấu trúc ammonium bậc 4, Hyoscin-N-butylbromid không xâm nhập vào hệ thần kinh trung ương. Do đó thuốc không gây tác dụng phụ do kháng thụ thể muscarin ở hệ thần kinh trung ương không xảy ra.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Chưa tìm thấy tài liệu.
CHỈ ĐỊNH: Co thắt dạ dày - ruột: trong bệnh lý loét dạ dày - tá tràng, trong hội chứng kích thích ruột.
Co thắt và nghẹt đường mật: trong viêm túi mật, viêm đường dẫn mật, viêm tụy,...
Co thắt đường niệu - sinh dục: trong đau bụng kinh, viêm bể thận, viêm bàng quang, sỏi thận.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Nhược cơ và to kết tràng, tăng nhãn áp góc đóng. Trẻ em dưới 6 tuổi.
THẬN TRỌNG:
Bệnh nhân tắc ruột hay tắc nghẽn đường tiểu. Bệnh nhân suy tim, rối loạn nhịp tim nhanh.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Thuốc làm tăng tác dụng kháng cholinergic của thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc kháng histamin, quinidin, amantadin và disopyramid.
Thuốc làm giảm hiệu quả của thuốc đối kháng dopamin trên dạ dày - ruột và tăng tác dụng gây nhịp tim nhanh của beta-adrenergic.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Khô miệng, giảm thị lực, giảm khả năng tiết mồ hôi, tăng chứng tim đập nhanh, táo bón, bí tiểu, phản ứng dị ứng da.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Chưa tìm thấy tài liệu.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: uống 1 - 2 viên x 3 - 5 lần/ ngày, uống với lượng nước vừa đủ.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Điều kiện bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 300C.

Tiêu chuẩn: TCCS.

Sản phẩm liên quan có thể bạn quan tâm:

Share this product :

Post a Comment

 
Support : Creating Website | Johny Template | Mas Template
Copyright © 2011. DƯỢC PHẨM, THỰC PHẨM CHỨC NĂNG - All Rights Reserved
Template Created by Creating Website Published by Mas Template
Proudly powered by Blogger